DANH MỤC CÁC BÁO CÁO ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT - ĐIÈU TRA KHOÁNG SẢN VÀ CÁC NGHIÊN CỨU CHUYÊN ĐỀ DO LIÊN ĐOÀN THỰC HIỆN TRONG 55 NĂM QUA (TỪ 1959 ĐẾN 2014)

Trong 55 năm xây dựng và phát triển của Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc, các thế hệ cán bộ, công nhân viên Liên đoàn đã thực hiện và hoàn thành gần 170 công trình đo vẽ địa chất – điều tra khoáng sản ở các tỷ lệ và các nghiên cứu chuyên đề về trọng sa, địa hóa, địa vật lý, viễn thám, địa chất môi trường, tai biến địa chất và các nghiên cứu ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Nhân dịp Liên đoàn tròn 55 tuổi, Liên đoàn xin trân trọng giới thiệu Danh mục các công trình của Liên đoàn và các cộng tác viên khoa học đã hoàn thành trong 55 năm qua, để nói lên sự đóng góp còn khiêm tốn, nhưng rất cần thiết của Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc (Ở đây chỉ nêu tên công trình, chủ biên và năm hoàn thành công trình).

  I. CÔNG TÁC LẬP BẢN ĐỒ  
Tỷ lệ 1: 500.000 (1:1000.000)
1. Bản đồ địa chất miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 và chuyên khảo thuyết minh, Đovjikov A.E - 1963
2. Về công tác lấy mẫu trọng sa và quang phổ kim lượng trên lãnh thổ nước VNDCCH. O.N. Kabakov - 1962
3. Bản đồ Địa chất Việt nam tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh. Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao - 1988
4. Bản đồ các thành hệ vỏ phong hoá phần phía  Nam Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh. Nguyễn Thành Vạn - 1984
5. Báo cáo lập BĐ địa mạo Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh. Lê Đức An - 1981
6. Báo cáo lập Bản Đồ Khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 và thuyết minh. Lê Văn Trảo, Trần Phú Thành - 1982
7. Bản đồ trọng sa và kim lượng bùn Miền Nam Việt nam tỷ lệ 1:500.000. Ngô Văn Bắc - 1982
8. Báo cáo lập bản đồ vỏ phong hoá miền Bắc Việt nam, tỷ lệ 1: 500.000. Ngô Quang Toàn, Nguyễn Thành Vạn - 1995
9. Hiệu đính lắp ghép bản đồ vỏ phong hoá và trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1:1.000.000. Ngô Quang Toàn  - 1999
10. Báo cáo tổng hợp tài liệu phóng xạ mặt đất lãnh thổ Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000. Nguyễn Văn Lịch - 1986
Tỷ lệ 1:200.000  
11. Địa chất và khoáng sản tờ Tuyên Quang. Phạm Đình Long - 1968
12. Địa chất và khoáng sản tờ Vạn Yên. Nguyễn Xuân Bao - 1969
13. Địa chất và khoáng sản bể than Đông Bắc Bắc Bộ. Phạm Văn Quang - 1969
14. Địa chất và khoáng sản tờ Quỳ Châu. Lê Duy Bách - 1969
15. Địa chất và khoáng sản tờ Lào Cai-Kim Bình. Bùi Phú Mỹ - 1971
16. Địa chất và khoáng sản tờ Yên Bái. Nguyễn Vĩnh - 1972
17. Địa chất và khoáng sản tờ Hà Nội. Hoàng Ngọc Kỷ - 1973
18. Địa chất và khoáng sản tờ Bắc Cạn. Nguyễn Kinh Quốc - 1974
19. Địa chất và khoáng sản tờ Chinh Si-Long Tân. Phạm Đình Long - 1974
20. Địa chất và khoáng sản tờ Sơn La. Phan Sơn - 1976
21. Địa chất và khoáng sản tờ Lạng Sơn. Đoàn Kỳ Thuỵ - 1976
22. Địa chất và khoáng sản tờ Ninh Bình. Đinh Minh Mộng - 1976
23. Địa chất và khoáng sản tờ Lệ Thuỷ-Quảng Trị. Nguyễn Xuân Dương - 1977
24. Địa chất và khoáng sản tờ Bảo Lạc. Hoàng Xuân Tình - 1976
25. Địa chất và khoáng sản tờ Điện Biên Phủ. Trần Đăng Tuyết - 1977
26. Địa chất và khoáng sản vùng Sông Cả. Nguyễn Văn Hoành - 1978
27. Địa chất và khoáng sản tờ Hải Phòng-Nam Định . Hoàng Ngọc Kỷ - 1978
28. Địa chất và khoáng sản tờ Hà Tĩnh-Kỳ Anh. Trần Tính - 1978
29. Địa chất và khoáng sản tờ Sầm Tơ. Phạm Huy Thông - 1978
30. Địa chất và khoáng sản tờ Hòn Gai-Móng Cái. Nguyễn Công Lượng - 1980
31. Địa chất và khoáng sản tờ Sầm Nưa  (phần phía đông). Trần Nghĩa - 1980
32. Địa chất và khoáng sản tờ Thanh Hoá -Vinh. Đặng Trần Quân - 1980
33. Địa chất và khoáng sản tờ Mahaxay-Đồng Hới. Nguyễn Quang Trung - 1983
34. Hiệu đính bản đồ địa chất loạt Tây Bắc tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ nhất). Trần Đức Lương - 1978
35. Hiệu đính các tờ bản đồ địa chất loạt Trường Sơn tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ nhất). Trần Đức Lương - 1984
36. Hiệu đính các tờ bản đồ khoáng sản loạt Trường Sơn, tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ nhất). Phạm Văn Mẫn - 1984
37. Hiệu đính các tờ bản đồ khoáng sản loạt Đông Bắc tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ nhất). Phạm Văn Mẫn - 1984
38. Hiệu đính các tờ bản đồ khoáng sản loạt Tây Bắc, tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ nhất). Phạm Văn Mẫn - 1984
39. Hiệu đính bản đồ địa chất loạt Đông Bắc tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ nhất). Trần Tính, Hoàng Xuân Tình, Nguyễn Công Lượng  - 1985
40. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Bắc Quang-Mã Quan. Trần Xuyên - 1988
41. Hiệu đính bản đồ địa chất và khoáng sản loạt Trường Sơn tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ hai). Nguyễn Văn Hoành, Phạm Văn Mẫn - 1993
42. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Mường Tè, Trần Đăng Tuyết - 1994
43. Hiệu đính các tờ bản đồ địa chất và khoáng sản loạt Đông Bắc, tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ hai). Nguyễn Văn Hoành, Phạm Văn Mẫn - 1994
44. Hiệu đính các tờ bản đồ địa chất và khoáng sản loạt Tây Bắc, tỷ lệ 1:200.000 (lần thứ hai). Nguyễn Văn Hoành - 2001
Tỷ lệ 1:50.000    
45. Địa chất và khoáng sản vùng Làng Mỵ - Hưng Khánh. Nguyễn Văn Đễ - 1970
46. Địa chất và khoáng sản vùng Bắc Quỳ Hợp. Lê Duy Bách        - 1971
47. Địa chất và khoáng sản vùng Tùng Bá-Bắc Mê. Tạ Hoàng Tinh - 1971
48. Địa chất và khoáng sản Vùng Thái Nguyên -Bố Hạ. Cao Thế Long - 1973
49. Địa chất và khoáng sản Vùng Phú Loi. Nguyễn Đình Năm - 1974
50. Địa chất và khoáng sản vùng Bản Chiềng. Nguyễn Văn Đễ - 1974
51. Địa chất và khoáng sản vùng Sơn Dương-Văn Lãng. Nguyễn Văn Trang - 1975
52.  Địa chất và khoáng sản tờ Ngân Sơn-Phủ Thông. Xolodovnikov B.A - 1976
53. Địa chất và khoáng sản tờ Bằng Khẩu-Yên Lạc. Hoàng Văn Quang - 1977
54. Địa chất và khoáng sản các vùng hồ: Dầu Tiếng, Sông Lũy, Liên Khương, Cây Chanh, Trị An, Tân Mỹ, Sông Rai. Trần Xuyên - 1978
55. Địa chất và khoáng sản tờ Yên Vệ -Lạc Thuỷ. Nguyễn Duy Ngọc - 1978
56. Địa chất và khoáng sản tờ Đại Thị -Phia Khao. Đỗ Văn Doanh - 1981
57. Địa chất và khoáng sản các tờ Nguyên Bình-Tây Ngân Sơn-Phủ Thông. Phạm Văn Hoàn - 1981
58. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hoà Bình-Tân Lạc, Trần Xuyên - 1983
59. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Chiêm Hoá. Đinh Thế Tân - 1987
60. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Cẩm Thuỷ. Phạm Xuân Anh - 1988
61. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hà Đông-Hoà Bình. Trần Đăng Tuyết - 1988
62. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ thành phố Hà Nội. Ngô Quang Toàn - 1988
63. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Na Hang-Ba Bể. Nguyễn Văn Quý - 1991
64. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hoà Bình-Suối Rút. Nguyễn Công Lượng - 1991
65. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Quan Hoá-Vụ Bản. Đỗ Văn Chi - 1992
66. Địa chất và khoáng sản thành Phố Hải Phòng. Ngô Quang Toàn - 1992
67. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hà Nội. Ngô Quang Toàn - 1993
68. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Nam Đông. Vũ Mạnh Điển - 1993
69. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Bắc Quang-Vĩnh Tuy. Nguyễn Đình Cần - 1994
70. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Vạn Yên. Nguyễn Công Lượng - 1995
71. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Thái Bình-Nam Định. Vũ Nhật Thắng - 1996
72. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hoành Sơn. Phạm Đình Trưởng - 1996
73. Địa chất và khoáng sản  nhóm tờ Hương Hoá.  Vũ Mạnh Điển -  1997
74. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Huế. Phạm Huy Thông - 1997
75. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Yên Minh. Lê Văn Giang - 1997
76. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Đak Glei-Khâm Đức. Đỗ Văn Chi - 1998
77. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Tương Dương. Trần Toàn - 1998
78. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Sơn La. Phạm Đình Trưởng - 1999
79. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Lục Yên Châu. Nguyễn Văn Thế - 1999
80. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Chợ Chu. Lê Văn Giang - 2000
81. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Quảng Trị. Đỗ Văn Long - 2000
82. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Minh Hoá. Phạm Huy Thông - 2001
83. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Mường Lát. Đinh Công Hùng - 2001
84. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Mường Xén. Nguyễn Bá Minh - 2003
85. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Quỳnh Nhai. Bùi Công Hoá - 2004
86. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hưng Yên – Phủ Lý. Hoàng Anh Khiển - 2004
87. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Tuần Giáo. Dương Bình Soạn - 2004
88. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Trùng Khánh. Nguyễn Công Thuận - 2005
89. Địa chất và khoáng sản  nhóm tờ Bắc Kạn. Nguyễn Trọng Dũng - 2005
90. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Yên Châu. Lê Thanh Hựu - 2007
91. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Lạng Sơn. Phạm Đình Trưởng - 2009
92. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Hà Quảng. Vũ Quang Lân - 2011
93. Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Văn Chấn. Phạm Thanh Bình - 2013
II. CÔNG TRÌNH TÌM KIẾM KHOÁNG SẢN
94. Tìm kiếm nickel ở Cao Bằng. Riamzin N.V - 1960
95. Địa chất khu Sông Hồng. Đặng Thanh Giáng và nnk. - 1961
96. Tìm kiếm sơ bộ thủy ngân Hoành Bồ. Lê Văn Trảo - 1962
97. Tìm kiếm than Núi Tọ. Tạ Thành Trung - 1962
98. Tìm kiếm baryt Tây Nghệ An. Hải Đăng - 1962
99. Lập sơ đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Lang Chánh (Thanh Hóa). Nguyễn Trí Vát - 1963
100. Tìm kiếm vàng vùng Lang Chánh (Thanh Hóa), Huỳnh Tấn. Trần Phú Thành - 1963
101. Tìm kiếm thiếc vùng Thường Xuân (Thanh Hóa). Lê Giang và nnk. - 1963
102. Tìm kiếm thủy ngân Võ Nhai (Thái Nguyễn). Huỳnh Minh Cương - 1963
103. Tìm kiếm thiếc Sơn Dương (Tuyên Quang). Huỳnh Tấn và nnk. - 1963
104.Tìm kiếm pyrit Đông Khê (Cao Bằng). Nguyễn Kinh Quốc, Trần Phú Thành - 1963
105.Tìm kiếm vàng Yên Na (Nghệ An). Huỳnh Tấn Bí, Huỳnh Tấn - 1963
106. Lập sơ đồ địa chất tỷ lệ 1:100.000 vùng An Châu. Cao Thế Long và nnk. - 1963
107. Tìm kiếm thiếc vùng Nậm Muội (Thuận Châu, Sơn La). Đinh Công Bảo, Lê Lợi - 1964
108. Địa chất vùng Nậm Muội tỷ lệ 1:50.000. Nguyễn Xuân Bao,Từ Lê - 1964
109. Tìm kiếm thiếc Quỳ Hợp – Quỳ Châu. Nguyễn Văn Đễ - 1964
110. Tìm kiếm antimon Yên Cư. Phan Sơn và nnk. - 1964
111. Lập bản đồ địa chất vùng Núi Ông. Phan Viết Kỷ, Hoàng Hữu Quý - 1964
112. Lập sơ đồ địa chất vùng Mỹ Đức (Quảng Bình). Nguyễn Duy Khánh - 1964
113. Báo cáo địa chất sơ lược vùng vanadi Bản Đuông. Nguyễn Kinh Quốc - 1964
114. Tìm kiếm than vùng đông nam Chũ. Đinh Văn Châu, Cao Thế Long - 1966
115. Tìm kiếm than vùng Chí Linh. Tạ Thành Trung - 1966
116. Tìm kiếm than vùng tây nam An Châu. Nguyễn Danh Hiền - 1966
117. Tìm kiếm quặng molybden vùng Sin Chảy, Lệ Lợi, Vương Văn Ích - 1966
118. Địa chất và khoáng sản vùng Lào Cai (Thuyết minh bản đồ địa chất và khoáng sản vùng Lào Cai tỷ lệ 1:100.000), Bùi Phú Mỹ - 1967
119. Tìm kiếm quặng apatit vùng Trịnh Tường, Lê Lợi, Đinh Thế Tân - 1967
120. Tìm kiếm quặng bauxit vùng Quỳ Châu, Trần Phú Thành, Nguyễn Văn Sáng - 1967
121. Tìm kiếm quặng phóng xạ Bắc Phong Thổ, Lê Giang, Lê Lợi - 1968
122. Khảo sát đá trang trí lăng Hồ Chí Minh, Lê Đình Hữu, Trần Quốc Hải - 1970
123. Địa chất vùng Hoà Bình-Suối Rút (Báo cáo kết quả công tác lập bản đồ và tìm kiếm tỷ lệ 1:100.000 phục vụ thiết kế công trình thủy điện Hòa Bình), Nguyễn Xuân Bao - 1972
III. ĐỀ TÀI VÀ CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Trọng sa – địa hóa    
124. Báo cáo bộ mẫu khoáng vật trọng sa miền Bắc Việt nam, Nguyễn Lệ Thuý - 1981
125. Báo cáo đặc điểm khoáng vật bộ mẫu khoáng vật trọng sa Việt Nam, Nguyễn Lệ Thuý - 1985
Địa chất – địa vật lý    
126. Đo sâu điện vùng phủ Hà Nội (F-48-XXVIII), Trần Anh Tuấn - 1973
127. Đo sâu điện vùng phủ Hải Phòng – Nam Định (F-48-XXIX, F-48-XXXV) tỷ lệ 1:200.000, Trần Anh Tuấn - 1977
128. Tính chất vật lý đá miền Nam Việt Nam, Bùi Xuân Cung - 1980
129. Nghiên cứu cổ từ đá bazan Kainozoi ở Việt Nam, Nguyễn Thanh Giang - 1981
130. Đo sâu điện vùng phủ Thanh - Nghệ - Tĩnh  tỷ lệ 1:200.000, Nguyễn Văn Cù - 1980
131. Đo sâu điện vùng phủ Huế - Quảng Ngãi tỷ lệ 1:200.000, Trần Anh Tuấn - 1984
132. Nghiên cứu tham số vật lý của đá và quặng Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nguyễn Hữu Trí - 1986
133. Ứng dụng các phương pháp toán địa chất vào phân tích tài liệu địa vật lý - địa chất vùng Ngân Sơn - Chợ Đồn, Trần Thanh Rĩ - 1989
134. Quy phạm kỹ thuật xác định các tính chất vật lý của mẫu đá và quặng, Nguyễn Kim Bôi  - 1985
135. Thành lập sách tra cứu các tính chất vật lý của đá và một số loại quặng ở Việt Nam, Đinh Đức Chất - 1994
136. Sách tra cứu các tính chất vật lý của đá và 1 số loại quặng ở Việt Nam, Nguyễn Hữu Trí - 1997
137. Xây dựng và hoàn thiện phòng (ViLas) xác định các tính chất vật lý của đá và quặng, Nguyễn Hữu Trí - 2003
138. Xây dựng cơ sở dữ liệu và sách điện tử tra cứu các tính chất vật lý của đá và 1 số loại quặng ở Việt Nam, Trương Thu Hương - 2006
139. Thành lập bản đồ vật lý thạch học nhóm tờ Hoà Bình - Suối Rút, tỷ lệ 1: 50.000, Nguyễn Kim Bôi - 1990
140. Báo cáo kết quả kiểm tra chi tiết dị thường địa vật lý hàng không vùng Tabhinh , Dương Bình Soạn -
141. Báo cáo kết quả kiểm tra chi tiết dị thường địa vật lý hàng không vùng tây Tam Điệp, Lê Văn Giang - 1994
142. Báo cáo kết quả kiểm tra chi tiết dị thường địa vật lý hàng không vùng Bản Nhũng, Dương Bình Soạn - 1997
143. Báo cáo kết quả kiểm tra chi tiết dị thường địa vật lý máy bay số 6 và số 14 vùng Hà Trung - Thanh Hóa, Ngô Văn Khải - 2007
Viễn thám
144. Tiến hành nghiên cứu địa chất ảnh hàng không và vũ trụ ở Polygon Đà Lạt - Thuận Hải (Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 44.01.05.01), Nguyễn Cận - 1983
145. Hiệu đính bản đồ địa chất tỷ lệ 1:200.000 và 1:50.000 bằng các tư liệu viễn thám (Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, mã số 48.07.05.01), Nguyễn Văn Can - 1985
146. Thuyết minh cho bản đồ Lineament và cấu trúc vòng lãnh thổ Việt Nam tỷ lệ 1:1000.000 (Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, mã số 44A.01.03.03), Hoàng Anh Khiển - 1986
147. Sử dụng ảnh hàng không và vũ trụ trong thành lập BĐĐC tỷ lệ 1:200.000 và 1:50.000 ở lãnh thổ Việt Nam (Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, mã số 44A.01.05.02), Nguyễn Cận - 1986
148. Lập bản đồ địa chất ảnh nhóm tờ Quan Hóa – Vụ Bản (F-48-127-C và F-48-127-D) tỷ lệ 1:50.000, Ngô Thế Học - 1989
149. Sử dụng phương pháp viễn thám trong công tác đo vẽ BĐĐC và TKKS tỷ lệ 1:50.000 ở Việt Nam (Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, mã số 44A.01.06.03), Đào Văn Thịnh - 1990
150. Sử dụng tư liệu viễn thám và công nghệ viễn thám - tin học để xây dựng và phát triển các đối tượng địa chất và khoáng sản chuẩn nhằm phục vụ điều tra địa chất và tài nguyên khoáng sản, Đào Văn Thịnh - 1997
Địa chất - tài nguyên, địa chất môi trường và tai biến địa chất
151. Đánh giá triển vọng khoáng sản vàng trên lãnh thổ cả nước (Mã số 44-01-12), Đinh Công Bảo - 1986
152. Đặc điểm địa chất và khoáng sản đảo Thanh Lân, tỷ lệ 1:25.000, Nguyễn Công Lượng - 1998
153. Đặc điểm địa chất và khoáng sản quần đảo Cô Tô, tỷ lệ 1:25.000, Nguyễn Công Lượng - 1999
154. Đặc điểm địa chất và khoáng sản, địa mạo vùng đô thị Thái Bình – Hải Dương, tỷ lệ 1:25.000, Vũ Nhật Thắng - 2001
155. Đặc điểm địa chất và khoáng sản, địa mạo vùng đô thị Nam Định – Ninh Bình, tỷ lệ 1:25.000, Vũ Quang Lân - 2001
156. Đặc điểm địa chất và khoáng sản vùng đô thị  Hà Giang, tỷ lệ 1:25.000, Nguyễn Mạnh Tường - 2001
157. Chuyên khảo “Địa chất và tài nguyên khoáng sản thành phố Hà Nội”, Vũ Nhật Thắng - 2003
158. Điều tra tai biến địa chất vùng Tây Bắc Việt Nam, Đào Văn Thịnh - 2004
159. Biên soạn hướng dẫn tạm thời về điều tra địa chất môi trường và tai biến địa chất, Đào Văn Thịnh - 2004
160. Nghiên cứu mối liên quan giữa các đá núi lửa vùng Sông Đà, Viên Nam với khoáng hoá đồng, vàng, Nguyễn Đắc Lư - 2004
161. Nghiên cứu lịch sử tiến hóa trầm tích Đệ tứ ở vùng đồng bằng Bình Trị Thiên và khoáng sản liên quan (đề tài nghiên cứu cơ bản), Vũ Quang Lân - 2005
162. Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của các đứt gẫy hoạt động trong Neogen và Đệ tứ. Dự báo khả năng và mức độ gây ra tai biến địa chất của chúng. (đề tài khoa học – công nghệ cấp Bộ), Đào Văn Thịnh - 2013
Soạn thảo quy chế, quy phạm kỹ thuật    
163. Soạn thảo: Quy chế tổ chức và tiến hành đo vẽ địa chất nhóm tờ tỷ lệ 1: 50.000 (1: 25.000), Phan Viết Kỷ - 1988
164. Hướng dẫn các phương pháp đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000, Nguyễn Văn Hoành - 1992
165. Soạn thảo: Quy chế tạm thời về lập BĐĐC và điều tra KS tỷ lệ 1:50.000 (1: 25000) , Đào Đình Thục - 2000
166. Báo cáo kết quả thực hiện đề án “Bổ sung biên soạn, hướng dẫn các phương pháp lập BĐĐC và điều tra KS tỷ lệ 1:50.000 (1:25.000), Đào Đình Thục - 2002
Các nhiệm vụ khác        
167. Di chuyển và sắp xếp mẫu địa chất lưu trữ tại nhà mẫu Liên đoàn, Vũ Công Lượng - 2009

Hỗ trợ trực tuyến